1. Phân loại:
Nhóm 1 là các loại phụ gia hoá học bao gồm:
- Loại B: Phụ gia làm chậm ninh kết, là loại phụ gia làm giảm tốc độ phản ứng ban đầu giữa xi măng và nước và do đó kéo dài thời gian ninh kết của bê tông.
- Loại C: Phụ gia tăng nhanh đóng rắn, là loại phụ gia làm tăng nhanh tốc độ phản ứng ban đầu giữa xi măng với nước và do đó làm tăng tốc độ ninh kết, tăng nhanh sự phát triển cường độ sớm cho bê tông.
- Loại D: Phụ gia giảm nước và chậm ninh kết, là loại phụ gia kết hợp các chức năng vừa dẻo hoá giảm nước vừa làm chậm ninh kết cho hỗn hợp bê tông.
- Loại E: Phụ gia giảm nước và đóng rắn nhanh, là loại phụ gia kết hợp được các chức năng dẻo hoá giảm nước và tăng nhanh đóng rắn cho hỗn hợp bê tông.
- Loại F: Phụ gia siêu dẻo giảm nước bậc cao, là loại phụ gia cho thêm vào hỗn hợp bê tông sẽ cho độ lưu động rất cao khi vẫn giữ nguyên tỷ lệ N/X, hoặc giảm được đáng kể lượng nước dùng mà vẫn giữ được độ lưu động yêu cầu và từ đó làm tăng cường độ của bê tông khi đóng rắn.
- Loại G: Phụ gia siêu dẻo kéo dài thời gian ninh kết, là loại phụ gia kết hợp được khả năng giảm nước bậc cao và làm chậm ninh kết cho hỗn hợp bê tông.
Nhóm 2 là các loại phụ gia khoáng hoạt tính, bao gồm:
- Puzôlan tự nhiên nghiền mịn;
- Tro bay nhiệt điện;
- Muội silíc.
Nhóm 3 là các loại phụ gia khác có công dụng đặc thù riêng, bao gồm:
- Phụ gia chống thấm;
- Phụ gia trợ bơm;
- Phụ gia ức chế ăn mòn cốt thép;
- Phụ gia cuốn khí, v.v...
2. Các yêu cầu kỹ thuật chung
Các yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia hoá học:
- Phụ gia hoá học phải đáp ứng các yêu cầu tính năng tương ứng với mỗi loại phụ gia đó về hàm lượng nước, độ sụt, thời gian ninh kết và cường độ của bê tông dùng phụ gia. Đặc biệt cường độ của bê tông ở tuổi dài ngày (6 tháng và 1 năm) khi dùng phụ gia không được thua kém cường độ cơ học ở tuổi 28 và 90 ngày.
- Khi có những yêu cầu đặc biệt về hàm lượng khí và độ co ngót thì phụ gia hoá học khi dùng cho bê tông phải thoả mãn các giá trị sau:
+ Hàm lượng khí của bê tông đối chứng và bê tông có dùng phụ gia không được vượt quá 3% đối với bê tông thường , hoặc 7% đối với bê tông lồng khí (cuốn khí);
+ Độ co ngót của bê tông dùng phụ gia ở tuổi 28 ngày không được vượt quá 800 µm (0,8mm) và 135% so với độ co ngót của mẫu bê tông đối chứng.
Ngoài ra phụ gia hoá học phải có độ đồng nhất cao và không nên chứa ion clo một tác nhân làm tăng nhanh sự ăn mòn cốt thép trong bê tông.
Phụ gia khoáng hoạt tính nghiền mịn
- Các yêu cầu vật lý đối với phụ gia khoáng hoạt tính nghiền mịn được nêu trong bảng 1:
Tên phụ gia | Độ mịn % trên sàng 008, max | Chỉ số hoạt tính đối với XM, % so với đối chứng, mịn | Thời gian ninh kết | Độ ổn định thể tích, mm, max | Độ bền nở sun phát 14 ngày, % max | Độ giảm nguy hiểm ăn mòn Kiềm-cốt liệu 14 ngày, %, mịn | |||
7 ngày | 28 ngày | Bắt đầu, không sớm hơn | Kết thúc không muộn hơn | Trung bình | Cao | ||||
Xỉ lò cao | 15 | 75 | 75 | 45 phút | 10 giờ | 10 | 0,10 | 0,05 | 75 |
Puzôlan tự nhiên | 15 | 75 | 75 | 45 phút | 10 giờ | 10 | 0.10 | 0,05 | 75 |
Tro bay | 15 | 75 | 75 | 45 phút | 10 giờ | 10 | 0,10 | 0,05 | 75 |
Muội silíc | 05 | 85 |
| 45 phút | 10 giờ | 10 | 0,10 | 0,05 | 80 |
- Các yêu cầu hoá học đối với phụ gia khoáng hoạt tính nghiền mịn được nêu trong bảng 2.
STT | Tên phụ gia | Độ ẩm, %, max | Mất khi nung, %, max | Sunphat theo SO3, %, max | Thành phần hoạt tính chính | Kiềm (*) theo Na2O, %, max |
1 | Xỉ lò cao | 3 | 3 | 4 | [ SiO2 + CaO + AL2O3 ] ³ 70% | 1,5 |
2 | Puzôlan tự nhiên | 3 | 10 |
| [ SiO2 + AL2O3 + Fe2O3 ] ³ 70% | 1,5 |
3 | Tro bay | 3 | 6 | 5 | [ SiO2 + AL2O3 + Fe2O3 ] ³ 70% | 1,5 |
4 | Muội silíc | 3 | 6 | - | [ SiO2] ³ 85% | 1,5 |
(*) Chỉ áp dụng khi bê tông được chế tạo với cốt liệu được xem là có hoạt tính nguy hiểm với kiềm trong xi măng |
Ngoài ra còn có cả yêu cầu về độ đồng nhất của phụ gia khoáng hoạt tính nghiền mịn, các chỉ tiêu này các nhà sản xuất phải đảm bảo và cung cấp.
Yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia chống thấm
Phụ gia chống thấm cần phải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật ghi trong bảng 3.
Chỉ tiêu | Phụ gia dạng bột | Phụ gia dạng lỏng |
Cường độ cơ học của bê tông ở các tuổi 3,7,28,90 và 360 ngày, tối thiểu, % so với đối chứng | 90 | 90 |
Thay đổi độ dài, co ngót tối đa: - % so với đối chứng - Trị số tuyệt đối so với đối chứng, mm |
135 0,8 |
135 0,8 |
Độ đồng nhất: - Hàm lượng chất khô,% sai số tối đa - Tỷ trọng, % sai số - Độ mịn, % sai số - Độ ẩm, % tối đa | 5
5 3 | 5 10 - - |
Yêu cầu đặc thù | ||
Độ hút nước của bê tông, 28 ngày; % so với đối chứng | 65 | |
Độ chống thấm của bê tông, 28 ngày; cao hơn đối chứng, tối thiểu | 1 mác | |
Mác chống thấm của bê tông, so với thiết kế; tối thiểu | Đạt |
VP: 63/7 Phan Tây Hồ, P.7, Q.Phú Nhuận, TP.HCM
CSKH: (08) 66 875 888 - 0936 122 722
Email: PhanphoiSika@gmail.com
Website: www.phanphoisika.com